Các ngành nghề không yêu cầu điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài

Đăng ngày
608 lượt xem

Danh sách các ngành nghề không yêu cầu điều kiện đầu tư (hoặc chưa có quy định cụ thể) đối với nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư kinh doanh tại thị trường Việt Nam. Tức là, nhà đầu tư nước ngoài được phép thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hoặc thành lập công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài để bắt đầu kinh doanh tự do.

Cơ sở pháp lý

  1. Các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã cam kết với WTO (Việt Nam tham gia WTO từ năm 2006);
  2. Các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết trong các Hiệp định thương mại tự do (FTA) – Là các hiệp ước thương mại giữa Việt Nam với các quốc gia khác về việc cắt giảm và xóa bỏ hàng rào thuế quan cũng như phi thuế quan nhằm tiến tới việc thành lập một khu vực mậu dịch tự do.
  3. Hiệp định khung ASEAN về Dịch vụ (AFAS) – Là hiệp định nội bộ của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. Mục đích là để thúc đẩy hợp tác nội bộ trong khu vực, cải thiện hiệu quả và nâng cao khả năng cạnh tranh với các vùng lãnh thổ khác.
  4. Hiệp định đầu tư toàn diện ASEAN (ACIA) – Là hiệp định mới nhất giữa các nước ASEAN cho đến thời điểm này (được ký năm 2009 và có hiệu lực từ 29/03/2012), nhằm hướng đến mục tiêu thành lập Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) vào năm 2015.
  5. BIT Việt Nhật – Là hiệp định về tự do, xúc tiến thương mại và bảo hộ đầu tư Việt Nam – Nhật Bản.
  6. Luật pháp Việt Nam;

Danh mục các ngành nghề không yêu cầu điều kiện đầu tư

STT NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
1 Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 864), ngoại trừ dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng (CPC 86402)
2 Dịch vụ liên quan tới tư vấn quản lý (CPC 866)
3 Dịch vụ trọng tài và hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân (CPC 86602)
4 Dịch vụ liên quan đến sản xuất (CPC 884, 885)
5 Dịch vụ địa chất, địa vật lý và các dịch vụ dự báo trữ lượng khác (CPC 86751)
6 Dịch vụ khảo sát lòng đất (CPC 86752)
7 Dịch vụ khảo sát bề mặt (CPC 86753)
8 Dịch vụ liên quan đến khai thác mỏ (CPC 883), ngoại trừ các dịch​ vụ cung ứng vật tư, thiết bị và hóa phẩm, dịch vụ căn cứ; dịch vụ tàu thuyền, dịch vụ sinh hoạt, đời sống, dịch vụ bay.
9 Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (CPC 633), không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác.
10 Dịch vụ lau dọn các tòa nhà, gồm dịch vụ diệt khuẩn và ngăn ngừa lây lan và dịch vụ lau dọn cửa sổ trong khu công nghiệp và khu chế xuất (CPC 87401; 87402)
11 Dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư (một phần của CPC 865)
12 Dịch vụ chụp ảnh chân dung, chụp ảnh đặc biệt, chụp ảnh chuyên ngành (CPC 87504), ngoại trừ chụp ảnh trên không
13 Dịch vụ thu gom đồ giặt (CPC 97001), giặt khô, là (CPC 97014)
14 Dịch vụ thuế (CPC 863) (Tổ chức kinh doanh dịch vụ thuế chỉ cần là doanh nghiệp)
15 Dịch vụ cho thuê máy bay không kèm người điều khiển (CPC 83104)
16 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê đồ nội thất và đồ dùng gia đình khác (CPC  83203)
17 Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC 8868**)
18 Dịch vụ kho bãi (CPC 742)
19 Dịch vụ đảm bảo hàng hải
20 Dịch vụ thông quan (đầu tư theo hình thức liên doanh)
21 Dịch vụ kho bãi container (Bao gồm: lưu kho container, dù ở khu vực cảng hay trong nội địa, nhằm chất hàng vào/dỡ hàng ra, sửa chữa và chuẩn bị container sẵn sàng cho việc gửi hàng)
22 Dịch vụ bán và tiếp thị sản phẩm hàng không
23 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên (CPC 851)
24 Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan (CPC 841-845, CPC 849)
25 Dịch vụ y tá, vật lý trị liệu và trợ lý cá nhân (CPC 93191)
26 Dịch vụ xử lý nước thải (CPC 9401)
27 Dịch vụ xếp chỗ khách sạn (CPC 64110), cung cấp thức ăn (CPC 642), đồ uống (CPC 643)

Quý vị có nhu cầu tư vấn đầu tư nước ngoài xin vui lòng liên hệ Luật Gia Cát để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.

Trả lời